Tổng Công ty Công Nghiệp Dầu Thực Vật Việt Nam - CTCP (voc)

17.10
0
(0%)
Báo Cáo Tài Chính Tỉ lệ tăng trưởng ✓ Công thức tính chỉ số tài chính

CÔNG THỨC TÍNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH - VOC

Năm Cổ phiếu lưu hành
Giá cuối kỳ (C)
Doanh thu (R)
Lợi nhuận (P)
Tiền mặt (CM)
(triệu VND)
Tổng tài sản (A)
Tổng nợ (L)
Vốn CSH (E)
(triệu VND)
EPS = P/S
PE = C/EPS (lần)
Giá SS = E/S
ROA = P/A
ROE = P/E
Tỉ lệ tăng trưởng %
Doanh thu (R)
Lợi nhuận (P)
Vốn CSH (E)
Tài sản (A)
Nợ (L)
Tỉ lệ tăng trưởng %
Lợi nhuận/Doanh Thu(P/R)
Nợ/Tài sản(L/A)
Vốn CSH/Tài sản(E/A)
Tiền mặt/Tài sản(CM/A)
Doanh Thu/Tài sản(R/A)
2024
Q3
121,800,000 = S18.10k = C 274,863 = R133,106 = P86,355 = CM 2,204,945 = A65,149 = L2,139,796 = E 1.09k16.61x17.57k 6.04%6.22% -67.44% = R-89.80% = P-5.50% = E-5.08% = A11.22% = L 48.43% = P/R2.95% = L/A97.05% = E/A3.92% = CM/A12.47% = R/A
2023 121,800,000 = S20.40k = C 844,058 = R1,304,643 = P685,293 = CM 2,322,963 = A58,578 = L2,264,385 = E 10.71k1.90x18.59k 56.16%57.62% -47.67% = R-2,959.49% = P70.03% = E16.61% = A-91.13% = L 154.57% = P/R2.52% = L/A97.48% = E/A29.50% = CM/A36.34% = R/A
2022 121,800,000 = S11.08k = C 1,613,078 = R-45,625 = P66,544 = CM 1,992,121 = A660,380 = L1,331,742 = E -0.37k-29.95x10.93k -2.29%-3.43% 7.83% = R-139.51% = P-12.91% = E11.33% = A153.89% = L -2.83% = P/R33.15% = L/A66.85% = E/A3.34% = CM/A80.97% = R/A
2021 121,800,000 = S14.04k = C 1,495,931 = R115,471 = P345,327 = CM 1,789,328 = A260,102 = L1,529,226 = E 0.95k14.78x12.56k 6.45%7.55% -42.41% = R-50.77% = P-29.85% = E-31.90% = A-41.89% = L 7.72% = P/R14.54% = L/A85.46% = E/A19.30% = CM/A83.60% = R/A
2020 121,800,000 = S9.82k = C 2,597,678 = R234,538 = P309,534 = CM 2,627,445 = A447,620 = L2,179,826 = E 1.93k5.09x17.90k 8.93%10.76% 1.93% = R-4.40% = P2.16% = E0.12% = A-8.78% = L 9.03% = P/R17.04% = L/A82.96% = E/A11.78% = CM/A98.87% = R/A
2019 121,800,000 = S4.27k = C 2,548,587 = R245,328 = P130,911 = CM 2,624,398 = A490,715 = L2,133,683 = E 2.01k2.12x17.52k 9.35%11.50% -41.53% = R-12.27% = P4.39% = E-12.76% = A-49.10% = L 9.63% = P/R18.70% = L/A81.30% = E/A4.99% = CM/A97.11% = R/A
2018 121,800,000 = S6k = C 4,359,085 = R279,626 = P14,982 = CM 3,008,099 = A964,105 = L2,043,994 = E 2.30k2.61x16.78k 9.30%13.68% -0.69% = R-12.09% = P4.60% = E-0.96% = A-11.00% = L 6.41% = P/R32.05% = L/A67.95% = E/A0.50% = CM/A144.91% = R/A
2017 121,800,000 = S6.72k = C 4,389,176 = R318,085 = P153,061 = CM 3,037,371 = A1,083,275 = L1,954,096 = E 2.61k2.57x16.04k 10.47%16.28% -21.22% = R1.32% = P8.81% = E7.85% = A6.14% = L 7.25% = P/R35.66% = L/A64.34% = E/A5.04% = CM/A144.51% = R/A
2016 121,800,000 = S9.36k = C 5,571,510 = R313,936 = P143,580 = CM 2,816,412 = A1,020,579 = L1,795,833 = E 2.58k3.63x14.74k 11.15%17.48% 10.53% = R12.95% = P23.60% = E-9.12% = A-38.00% = L 5.63% = P/R36.24% = L/A63.76% = E/A5.10% = CM/A197.82% = R/A
2015 121,800,000 = S13.50k = C 5,040,728 = R277,947 = P212,672 = CM 3,098,951 = A1,645,967 = L1,452,984 = E 2.28k5.92x11.93k 8.97%19.13% -11.90% = R-43.80% = P20.68% = E-7.15% = A-22.86% = L 5.51% = P/R53.11% = L/A46.89% = E/A6.86% = CM/A162.66% = R/A
2014 121,800,000 = S13.50k = C 5,721,846 = R494,597 = P653,385 = CM 3,337,704 = A2,133,667 = L1,204,037 = E 4.06k3.33x9.89k 14.82%41.08% 8.64% = P/R63.93% = L/A36.07% = E/A19.58% = CM/A171.43% = R/A
Chính sách bảo mật | Điều khoản sử dụng |