Tổng Công ty cổ phần Dệt May Nam Định (ndt)

5.30
0
(0%)
Báo Cáo Tài Chính Tỉ lệ tăng trưởng ✓ Công thức tính chỉ số tài chính

CÔNG THỨC TÍNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH - NDT

Năm Cổ phiếu lưu hành
Giá cuối kỳ (C)
Doanh thu (R)
Lợi nhuận (P)
Tiền mặt (CM)
(triệu VND)
Tổng tài sản (A)
Tổng nợ (L)
Vốn CSH (E)
(triệu VND)
EPS = P/S
PE = C/EPS (lần)
Giá SS = E/S
ROA = P/A
ROE = P/E
Tỉ lệ tăng trưởng %
Doanh thu (R)
Lợi nhuận (P)
Vốn CSH (E)
Tài sản (A)
Nợ (L)
Tỉ lệ tăng trưởng %
Lợi nhuận/Doanh Thu(P/R)
Nợ/Tài sản(L/A)
Vốn CSH/Tài sản(E/A)
Tiền mặt/Tài sản(CM/A)
Doanh Thu/Tài sản(R/A)
2024
Q3
15,639,976 = S6.10k = C 1,458,562 = R-105,992 = P13,933 = CM 1,071,558 = A973,789 = L97,769 = E -6.78k-0.90x6.25k -9.89%-108.41% -1.98% = R-20.57% = P-39.48% = E-3.54% = A2.57% = L -7.27% = P/R90.88% = L/A9.12% = E/A1.30% = CM/A136.12% = R/A
2023 15,639,976 = S6.70k = C 1,488,052 = R-133,434 = P10,087 = CM 1,110,910 = A949,355 = L161,555 = E -8.53k-0.79x10.33k -12.01%-82.59% 13.02% = R-1,037.96% = P-44.58% = E-13.59% = A-4.50% = L -8.97% = P/R85.46% = L/A14.54% = E/A0.91% = CM/A133.95% = R/A
2022 15,639,976 = S7.90k = C 1,316,681 = R14,226 = P23,418 = CM 1,285,616 = A994,130 = L291,486 = E 0.91k8.68x18.64k 1.11%4.88% -9.25% = R-82.81% = P1.49% = E8.59% = A10.86% = L 1.08% = P/R77.33% = L/A22.67% = E/A1.82% = CM/A102.42% = R/A
2021 13,600,000 = S25.79k = C 1,450,869 = R82,734 = P45,642 = CM 1,183,925 = A896,724 = L287,201 = E 6.08k4.24x21.12k 6.99%28.81% 28.58% = R11,787.07% = P40.29% = E4.93% = A-2.91% = L 5.70% = P/R75.74% = L/A24.26% = E/A3.86% = CM/A122.55% = R/A
2020 13,600,000 = S4.58k = C 1,128,375 = R696 = P19,298 = CM 1,128,344 = A923,627 = L204,717 = E 0.05k91.60x15.05k 0.06%0.34% -1.98% = R-105.96% = P0.92% = E-10.79% = A-13.03% = L 0.06% = P/R81.86% = L/A18.14% = E/A1.71% = CM/A100.00% = R/A
2019 13,600,000 = S7.80k = C 1,151,221 = R-11,672 = P38,393 = CM 1,264,814 = A1,061,961 = L202,853 = E -0.86k-9.07x14.92k -0.92%-5.75% 10.59% = R-193.66% = P-9.80% = E-9.80% = A-9.80% = L -1.01% = P/R83.96% = L/A16.04% = E/A3.04% = CM/A91.02% = R/A
2018 13,600,000 = S5.47k = C 1,040,953 = R12,462 = P38,731 = CM 1,402,250 = A1,177,356 = L224,894 = E 0.92k5.95x16.54k 0.89%5.54% 23.32% = R-66.85% = P1.07% = E8.46% = A9.99% = L 1.20% = P/R83.96% = L/A16.04% = E/A2.76% = CM/A74.23% = R/A
2017 13,600,000 = S14k = C 844,134 = R37,595 = P32,959 = CM 1,292,883 = A1,070,375 = L222,508 = E 2.76k5.07x16.36k 2.91%16.90% 12.04% = R11.89% = P15.02% = E28.49% = A31.69% = L 4.45% = P/R82.79% = L/A17.21% = E/A2.55% = CM/A65.29% = R/A
2016 13,600,000 = S14k = C 753,402 = R33,601 = P12,332 = CM 1,006,252 = A812,800 = L193,452 = E 2.47k5.67x14.22k 3.34%17.37% -3.38% = R94.97% = P16.01% = E9.62% = A8.21% = L 4.46% = P/R80.77% = L/A19.23% = E/A1.23% = CM/A74.87% = R/A
2015 13,600,000 = S14k = C 779,724 = R17,234 = P11,007 = CM 917,910 = A751,156 = L166,753 = E 1.27k11.02x12.26k 1.88%10.34% 2.21% = P/R81.83% = L/A18.17% = E/A1.20% = CM/A84.95% = R/A
Chính sách bảo mật | Điều khoản sử dụng |