CTCP Hưng Thịnh Incons (htn)

7.30
-0.02
(-0.27%)
Báo Cáo Tài Chính Tỉ lệ tăng trưởng ✓ Công thức tính chỉ số tài chính

CÔNG THỨC TÍNH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH - HTN

Năm Cổ phiếu lưu hành
Giá cuối kỳ (C)
Doanh thu (R)
Lợi nhuận (P)
Tiền mặt (CM)
(triệu VND)
Tổng tài sản (A)
Tổng nợ (L)
Vốn CSH (E)
(triệu VND)
EPS = P/S
PE = C/EPS (lần)
Giá SS = E/S
ROA = P/A
ROE = P/E
Tỉ lệ tăng trưởng %
Doanh thu (R)
Lợi nhuận (P)
Vốn CSH (E)
Tài sản (A)
Nợ (L)
Tỉ lệ tăng trưởng %
Lợi nhuận/Doanh Thu(P/R)
Nợ/Tài sản(L/A)
Vốn CSH/Tài sản(E/A)
Tiền mặt/Tài sản(CM/A)
Doanh Thu/Tài sản(R/A)
2024
Q3
89,116,411 = S9.11k = C 1,242,299 = R46,074 = P44,109 = CM 7,468,112 = A5,937,604 = L1,530,508 = E 0.52k17.52x17.17k 0.62%3.01% -53.67% = R-23.24% = P0.69% = E-2.02% = A-2.70% = L 3.71% = P/R79.51% = L/A20.49% = E/A0.59% = CM/A16.63% = R/A
2023 89,116,411 = S16k = C 2,681,483 = R60,026 = P104,123 = CM 7,622,133 = A6,102,187 = L1,519,946 = E 0.67k23.88x17.06k 0.79%3.95% -50.93% = R-5.66% = P3.84% = E-16.92% = A-20.86% = L 2.24% = P/R80.06% = L/A19.94% = E/A1.37% = CM/A35.18% = R/A
2022 89,116,411 = S12.25k = C 5,464,514 = R63,626 = P83,789 = CM 9,174,181 = A7,710,394 = L1,463,788 = E 0.71k17.25x16.43k 0.69%4.35% -11.34% = R-73.60% = P-3.76% = E19.33% = A25.02% = L 1.16% = P/R84.04% = L/A15.96% = E/A0.91% = CM/A59.56% = R/A
2021 89,116,411 = S42.25k = C 6,163,725 = R240,983 = P428,125 = CM 7,688,055 = A6,167,116 = L1,520,939 = E 2.70k15.65x17.07k 3.13%15.84% 35.40% = R-30.09% = P49.79% = E38.71% = A36.23% = L 3.91% = P/R80.22% = L/A19.78% = E/A5.57% = CM/A80.17% = R/A
2020 33,062,221 = S17.95k = C 4,552,205 = R344,707 = P123,045 = CM 5,542,480 = A4,527,092 = L1,015,387 = E 10.43k1.72x30.71k 6.22%33.95% 23.67% = R84.22% = P38.27% = E6.24% = A0.99% = L 7.57% = P/R81.68% = L/A18.32% = E/A2.22% = CM/A82.13% = R/A
2019 33,062,221 = S7k = C 3,680,920 = R187,119 = P308,374 = CM 5,217,055 = A4,482,691 = L734,364 = E 5.66k1.24x22.21k 3.59%25.48% -9.37% = R2.28% = P21.15% = E31.85% = A33.79% = L 5.08% = P/R85.92% = L/A14.08% = E/A5.91% = CM/A70.56% = R/A
2018 25,000,000 = S7.42k = C 4,061,275 = R182,949 = P569,125 = CM 3,956,733 = A3,350,566 = L606,167 = E 7.32k1.01x24.25k 4.62%30.18% 50.36% = R66.07% = P26.65% = E2.47% = A-0.95% = L 4.50% = P/R84.68% = L/A15.32% = E/A14.38% = CM/A102.64% = R/A
2017 25,000,000 = S23.30k = C 2,700,975 = R110,167 = P432,583 = CM 3,861,325 = A3,382,725 = L478,600 = E 4.41k5.28x19.14k 2.85%23.02% 184.81% = R116.03% = P59.47% = E125.66% = A139.74% = L 4.08% = P/R87.61% = L/A12.39% = E/A11.20% = CM/A69.95% = R/A
2016 25,000,000 = S23.30k = C 948,336 = R50,997 = P112,770 = CM 1,711,105 = A1,410,993 = L300,112 = E 2.04k11.42x12.00k 2.98%16.99% 283.65% = R325.08% = P-100% = E-100% = A-100% = L 5.38% = P/R82.46% = L/A17.54% = E/A6.59% = CM/A55.42% = R/A
2015 25,000,000 = S23.30k = C 247,187 = R11,997 = P0 = CM 0 = A0 = L0 = E 0.48k48.54x0k 0%0% 4.85% = P/R0% = L/A0% = E/A0% = CM/A0% = R/A
Chính sách bảo mật | Điều khoản sử dụng |