Sự kiện | Ngày GDKHQ | Cổ tức/Quyền |
Cổ tức bằng tiền | 28/12/2023 22/01/2024 |
20% |
2000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2023 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 26/12/2022 06/01/2023 |
20% |
2000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2022 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 29/12/2021 18/01/2022 |
20% |
2000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2021 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 05/01/2021 26/01/2021 |
20% |
2000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 2,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 30/12/2019 15/01/2020 |
15% |
1500 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 27/12/2018 23/01/2019 |
15% |
1500 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2018 bằng tiền, 1,500 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 28/12/2017 02/02/2018 |
25% |
2500 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2017 bằng tiền, 2,500 đồng/CP Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu QHD của CTCP Que hàn điện Việt Đức như sau: 1. Ngày đăng ký cuối cùng: 29/12/2017 2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 28/12/2017 3. Lý do và mục đích: * Tạm ứng cổ tức bằng tiền năm 2017: - Tỷ lệ thực hiện: 25%/cổ phiếu (01 cổ phiếu được nhận 2.500 đồng) - Thời gian thực hiện: 02/02/2018 - Địa điểm thực hiện: + Chứng khoán chưa lưu ký: -Trường hợp cổ đông nhận cổ tức bằng tiền mặt: Người sở hữu chứng khoán mang chứng minh thư nhân dân (có bản sao nộp kèm theo) đến nhận cổ tức tại Phòng Kế toán - Công ty cổ phần Que hàn Điện Việt Đức (xã Nhị Khê, huyện Thường Tín, Tp Hà Nội) vào các ngày làm việc trong tuần từ ngày 02/02/2018. + Chứng khoán chưa lưu ký: -Trường hợp cổ đông nhận cổ tức bằng chuyển khoản: Người sở hữu chứng khoán cung cấp chứng minh nhân dân bản sao và số tài khoản theo mẫu đề nghị nhận cổ tức bằng chuyển khoản (mẫu nhận tại phòng Kế toán – Công ty cổ phần Que hàn Điện Việt Đức). + Chứng khoán lưu ký: Người sở hữu chứng khoán làm thủ tục nhận cổ tức tại các Thành viên lưu ký (TVLK) nơi mở tài khoản lưu ký. |
||
Cổ tức bằng tiền | 27/12/2016 12/01/2017 |
30% |
3000 đồng/cổ phiếu Tạm ứng cổ tức năm 2016 bằng tiền. 3.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 28/12/2016 |
||
Cổ phiếu thưởng / Chia tách cổ phiếu | 23/06/2016 07/11/2016 |
10/3 |
Phát hành thêm: 1,274,970 (155) Cổ phiếu sau phát hành: 5,524,716 Trả cổ tức năm 2015 bằng cổ phiếu. tỷ lệ 10:3 Ngày đăng ký cuối cùng: 24/06/2016 QHD: Ngày 07/11/2016, giao dịch 1.274.815 cổ phiếu niêm yết bổ sung (01/11/2016 17:14) QHD: Thông báo chấp thuận niêm yết bổ sung 1.274.815 cổ phiếu (21/10/2016 00:00) QHD: Thay đổi số lượng cổ phiếu lưu hành 5.524.716 cp (08/08/2016 11:03) |
||
Cổ tức bằng tiền | 29/12/2015 21/01/2016 |
25% |
2500 đồng/cổ phiếu Tạm ứng cổ tức năm 2015 bằng tiền. 2.500đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 31/12/2015 |
||
Cổ tức bằng tiền | 29/12/2014 03/02/2015 |
20% |
2000 đồng/cổ phiếu Tạm ứng cổ tức năm 2014 bằng tiền. 2.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 31/12/2014 |
||
Cổ tức bằng tiền | 28/03/2014 25/04/2014 |
17% |
1700 đồng/cổ phiếu Tạm ứng cổ tức năm 2013 bằng tiền 1.700đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 01/04/2014 |
||
Cổ tức bằng tiền | 07/01/2013 28/01/2013 |
9% |
900 đồng/cổ phiếu Tạm ứng cổ tức năm 2012 bằng tiền 900đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 09/01/2013 |
||
Cổ tức bằng tiền | 15/03/2012 10/04/2012 |
8% |
800 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2011 bằng tiền 800đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 19/03/2012 |
||
Cổ tức bằng tiền | 23/05/2011 10/06/2011 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền 1.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 25/05/2011 |
||
Cổ phiếu thưởng / Chia tách cổ phiếu | 11/08/2010 09/05/2011 |
100/36.93 |
Phát hành thêm: 1,012,720 (476) Cổ phiếu sau phát hành: 3,754,514 Trả cổ tức đợt 2 năm 2009 bằng cổ phiếu tỷ lệ 100: 36.93 Ngày đăng ký cuối cùng: 13/08/2010 |
||
Cổ phiếu thưởng / Chia tách cổ phiếu | 11/08/2010 09/05/2011 |
100/13.07 |
Phát hành thêm: 358,415 Cổ phiếu sau phát hành: 4,112,929 Thưởng cổ phiếu tỷ lệ 100: 13.07 Ngày đăng ký cuối cùng: 13/08/2010 |
||
Phát hành nội bộ | 11/08/2010 09/05/2011 |
|
Phát hành thêm: 136,972 QHD: 9/5, ngày GD đầu tiên của 1.507.631 CP niêm yết bổ sung |