Sự kiện | Ngày GDKHQ | Cổ tức/Quyền |
Cổ tức bằng tiền | 18/11/2024 29/11/2024 |
6% |
600 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 3/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 11/09/2024 27/09/2024 |
6% |
600 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2023 bằng tiền, 600 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 27/03/2024 10/04/2024 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 1/2023 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 10/11/2023 22/11/2023 |
6% |
600 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 3/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 14/07/2023 28/07/2023 |
6% |
600 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2022 bằng tiền, 600 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 21/03/2023 31/03/2023 |
12% |
1200 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 1/2022 bằng tiền, 1,200 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 15/11/2022 25/11/2022 |
5% |
500 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 3/2021 bằng tiền, 500 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 16/08/2022 30/08/2022 |
7% |
700 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2021 bằng tiền, 700 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 14/04/2022 27/04/2022 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 1/2021 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 18/11/2021 06/12/2021 |
7% |
700 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 3/2020 bằng tiền, 700 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 15/09/2021 29/09/2021 |
5% |
500 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2020 bằng tiền, 500 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 02/06/2021 25/06/2021 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2020 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 24/11/2020 25/12/2020 |
7% |
700 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 3/2019 bằng tiền, 700 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 18/09/2020 30/09/2020 |
6% |
600 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 600 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 14/09/2020 N/A |
6% |
600 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2019 bằng tiền, 600 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 19/03/2020 27/03/2020 |
7% |
700 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2019 bằng tiền, 700 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 09/09/2019 25/09/2019 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 07/06/2019 21/06/2019 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 05/09/2018 19/09/2018 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 2/2017 bằng tiền, 1,000 đồng/CP |
||
Cổ tức bằng tiền | 29/05/2018 28/06/2018 |
7% |
700 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức đợt 1/2017 bằng tiền, 700 đồng/CP Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HJS của CTCP Thủy điện Nậm Mu như sau: 1. Ngày đăng ký cuối cùng: 30/05/2018 2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 29/05/2018 3. Lý do và mục đích: * Trả cổ tức bằng tiền mặt: * Trả cổ tức bằng tiền đợt 1 năm 2017: - Tỷ lệ thực hiện: 7%/cổ phiếu (01 cổ phiếu được nhận 700 đồng) - Thời gian thực hiện: 28/06/2018 - Địa điểm thực hiện: + Chứng khoán chưa lưu ký: người sở hữu làm thủ tục thực hiện quyền nhận cổ tức tại Trụ sở chính của Công ty cổ phần Thủy điện Nậm Mu vào các ngày làm việc trong tuần bắt đầu từ ngày 28/06/2018 và xuất trình chứng minh thư nhân dân. + Chứng khoán lưu ký: Người sở hữu làm thủ tục nhận cổ tức tại các Thành viên lưu ký (TVLK) nơi mở tài khoản lưu ký. |
||
Cổ tức bằng tiền | 07/07/2017 26/07/2017 |
11% |
1100 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2016 bằng tiền, 1,100 đồng/CP Thông báo ngày đăng ký cuối cùng lập danh sách cổ đông đối với cổ phiếu HJS của CTCP Thủy điện Nậm Mu như sau: 1. Ngày đăng ký cuối cùng: 10/07/2017 2. Ngày giao dịch không hưởng quyền: 07/07/2017 3. Lý do và mục đích: * Trả cổ tức bằng tiền năm 2016: - Tỷ lệ thực hiện: 11%/cổ phiếu (01 cổ phiếu được nhận 1.100 đồng) - Thời gian thực hiện: 26/07/2017 - Địa điểm thực hiện: + Chứng khoán chưa lưu ký: người sở hữu làm thủ tục thực hiện quyền nhận cổ tức tại Trụ sở chính của Công ty cổ phần Thủy điện Nậm Mu vào các ngày làm việc trong tuần bắt đầu từ ngày 26/07/2017 và xuất trình chứng minh thư nhân dân. + Chứng khoán lưu ký: Người sở hữu làm thủ tục nhận cổ tức tại các Thành viên lưu ký (TVLK) nơi mở tài khoản lưu ký. |
||
Cổ tức bằng tiền | 27/06/2016 25/07/2016 |
12% |
1200 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2015 bằng tiền. 1.200đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 28/06/2016 |
||
Cổ phiếu thưởng / Chia tách cổ phiếu | 12/11/2015 17/12/2015 |
5/1 |
Phát hành thêm: 2,999,998 Cổ phiếu sau phát hành: 17,999,987 Trả cổ tức năm 2013. 2014 bằng cổ phiếu. tỷ lệ 5:1 Ngày đăng ký cuối cùng: 16/11/2015 |
||
Phát hành hiện hữu | 12/11/2015 17/12/2015 |
5/1 (giá: 10,000) |
Phát hành thêm: 2,999,998 (85) Cổ phiếu sau phát hành: 20,999,900 Thực hiện quyền mua cổ phiếu. tỷ lệ 5:1. 10.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 16/11/2015 Ngày nộp tiền: 20/11/2015-10/12/2015 -- HJS: Chấp thuận niêm yết bổ sung 2.999.919 cổ phiếu (17/12/2015 00:00) HJS: Thay đổi số lượng cổ phiếu lưu hành 20.999.900 cp (21/01/2016 16:06) |
||
Cổ tức bằng tiền | 07/05/2014 28/05/2014 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2012 bằng tiền 1.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 09/05/2014 |
||
Cổ tức bằng tiền | 26/12/2012 07/02/2013 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức bằng tiền mặt năm 2011 1.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 28/12/2012 |
||
Cổ tức bằng tiền | 15/08/2011 16/09/2011 |
7% |
700 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2010 bằng tiền 700đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 17/08/2011 |
||
Cổ phiếu thưởng / Chia tách cổ phiếu | 30/08/2010 19/01/2011 |
100/15 |
Phát hành thêm: 900,000 Cổ phiếu sau phát hành: 6,900,000 Trả cổ tức năm 2009 bằng cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 100:15 Ngày đăng ký cuối cùng: 01/09/2010 --------------- Công văn số 01.11/CV/TCHC/11 ngày 05/01/2011 của CTCP Thủy điện Nậm Mu (MCK: HJS) về ngày giao dịch chính thức của cổ phiếu niêm yết bổ sung theo Quyết định số 1007/QĐ-SGDHN ngày 31/12/2010. Tên chứng khoán: Cổ phiếu CTCP Thủy điện Nậm Mu; Loại chứng khoán: Cổ phiếu phổ thông; Mã chứng khoán: HJS; Mệnh giá: 10.000 đồng/cổ phiếu; Số lượng cổ phiếu niêm yết bổ sung: 8.999.989 cổ phiếu (Tám triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm tám mươi chín cổ phiếu); Giá trị cổ phiếu niêm yết bổ sung (theo mệnh giá): 89.999.890.000 đồng (Tám mươi chín tỷ chín trăm chín mươi chín triệu tám trăm chín mươi nghìn đồng); Tổng số lượng cổ phiếu niêm yết: 14.999.989 cổ phiếu (Mười bốn triệu chín trăm chín mươi chín nghìn chín trăm tám mươi chín cổ phiếu); Tổng giá trị cổ phiếu niêm yết (theo mệnh giá): 149.999.890.000đồng (Một trăm bốn mươi chín tỷ chín trăm chín mươi chín triệu tám trăm chín mươi nghìn đồng); Ngày giao dịch chính thức: Thứ Tư, ngày 19/01/2011. (Theo hnx.vn) |
||
Cổ phiếu thưởng / Chia tách cổ phiếu | 30/08/2010 19/01/2011 |
100/9 |
Phát hành thêm: 540,000 Cổ phiếu sau phát hành: 7,440,000 Phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 100:9 Ngày đăng ký cuối cùng: 01/09/2010 |
||
Phát hành hiện hữu | 30/08/2010 19/01/2011 |
100/126 (giá: 10,000) |
Phát hành thêm: 7,560,000 (11) Cổ phiếu sau phát hành: 14,999,989 Chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 100:126 10.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 01/09/2010 Ngày nộp tiền: 13/09/2010-05/10/2010 |
||
Cổ tức bằng tiền | 20/08/2009 30/09/2009 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Trả cổ tức năm 2008 bằng tiền 1.000đồng/cổ phiếu Ngày đăng ký cuối cùng: 24/08/2009 |
||
Cổ tức bằng tiền | 06/03/2008 25/04/2008 |
10% |
1000 đồng/cổ phiếu Cổ tức năm 2007, 1.000 đ/cp |